Kiến thức về từ loại
A. identically /aɪˈdentɪkli/ (adv): một cách giống hệt nhau, đồng nhất
B. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): nhận ra, nhận diện
C. identity /aɪˈdentəti/ (n): nét riêng biệt, nét nhận dạng
D. identification /aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn/ (n): thẻ căn cước, chứng minh thư; quá trình nhận diện
Tạm dịch: Người đàn ông vô tội; đó là một trường hợp nhận dạng nhầm lẫn.